Nhóm từ vựng tiếng anh chỉ các hoạt động hàng ngày

Kể đến nhóm từ vựng tiếng anh thì nhiều vô số và không ngừng phát triển phù hợp với công nghệ, kĩ thuật cùng nhiều thứ mới hiện đại ngày nay. Dù vậy nhóm từ chỉ hoạt động hàng ngày vãn là 1 nhóm từ cần thiết thiết thực và không bao giờ có thể thiếu kể cả nhưng người học tiếng anh cơ bản nhất cũng cần biết tới.



Xem thêm:
Sự phát triển của từ vựng tiếng anh
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề giao thông

Những từ vựng tiếng anh chỉ hoạt động thường ngày

Sau đây là những ví dụ về những từ vựng thông dụng nhất để diễn tả những công việc cần làm khi bắt đầu ngày mới như thế nào.

Các hoạt động thường ngày đầu tiên là tỉnh dậy và thức dậy.

chu-de-hoat-dong-hang-ngay-1

Tiếp theo sẽ đến những hoạt động chải tóc và đánh răng.

chu-de-hoat-dong-hang-ngay-2

Kế đến là phải mặc quần áo và làm việc,...

chu-de-hoat-dong-hang-ngay-3

chu-de-hoat-dong-hang-ngay-4

chu-de-hoat-dong-hang-ngay-5

Ngoài ra còn thêm rất nhiều hoạt động thường ngày khác nữa . Ở bài này chúng ta chỉ học những hoạt động thường ngày ở trên. Qua những ví dụ cụ thể sinh động trên, chắc rằng các bạn sẽ dễ hình dung và thực hành tiếng anh 1 cách dễ dàng,dễ hiểu.



Từ vựng tiếng anh theo chủ đề cơ thể con người

Chủ đề cơ thể con người là nhóm từ vựng tiếng anh gần gữi và thiết thực. Bởi vì lý do đơn giản,mọi hoạt động đều ít nhiều liên quan tới bộ phận con người. Từ chủ đề này có thể liên quan đến nhiều chủ đề khác. Sau đây chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn những từ vựng tiếng anh về chủ đề cơ thể cơ bản nhất,cần thiết nhất .

Xem thêm:
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề giao thông

Những từ vựng theo chủ đề cơ thể

Sau đây là các từ vựng tiếng anh về chủ đề cơ thể người . Tất cả đều có nhưng hình ảnh minh họa ngộ nghĩnh  đầy trực quan kèm theo phiên âm vô cùng dễ học.

chu-de-co-the-1

Hãy cố gắng thực hành thường xuyên,bỏi lẽ như vậy là các bạn đã đặt 1 bước chân trên con đường học ngoại ngữ đầy hứa hẹn.

chu-de-co-the-2

Và còn nữa

chu-de-co-the-3

Kết luận 

Trên là những từ vựng về chủ đề cơ thể theo Blog là cơ bản nhất giúp chõ những người mới học ,học căn bản bổ sung thêm vốn từ vốn nghèo nàn của mình.

Tuy nhiên vấn đề vẫn là ở các bạn có thực hành nó hàng ngày hay không. Với niềm tin vào 1 tương lai gần các bạn có thể nói tự tin trôi chảy, hãy thực hành ngay trên chính cơ thể mình, chỉ vào từng bộ phận và đọc tên chúng ra bằng tiếng anh nhé. Chúc các bạn sớm thành công với vốn từ vựng ngày 1 đồi dào và phong phú.


Từ vựng tiếng anh theo chủ đề giao thông

Chủ đề về giao thông luôn là 1 chủ đề thiết thực và đáng quan tâm. Nó sẽ là vốn từ vựng tiếng anh hữu ích và cần thiết song hành cùng chúng ta. Nhất là với những người hay đi du lịch nước ngoài. Bời lẽ nó rất cần thiết mỗi khi chúng ta hỏi đường hay chỉ đường cho người nước ngoài.

chu-de-giao-thong

Xem thêm: Mạo từ thật dễ hiểu và dễ học | Học thì tương lai với "Will" vô cùng dễ dàng

Sau đây là những từ vựng tiếng anh thông dụng theo chủ đề giao thông

Những từ vựng về đường phố

Từ vựng về đường phố cũng là nhóm từ rất được nhiều người quan tâm và học tập. Đây là nhóm từ vựng theo chủ đề giao thông mà dù không giỏi tiếng anh cũng phải biết để phục vụ cho cuốc sống cũng như hoàn cảnh gặp phải hiện nay.

road: đường

traffic: giao thông

ring road: đường vành đai

roadside: lề đường

kerb: mép vỉa hè 

turning: chỗ rẽ, ngã rẽ

pedestrian crossing: vạch sang đường

fork: ngã ba

toll road: đường có thu lệ phí

motorway: xa lộ

hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe

dual carriageway: xa lộ hai chiều

one-way street: đường một chiều

T-junction: ngã ba

parking space: chỗ đỗ xe

dual carriageway : xa lộ hai chiều

one-way street : đường một chiều

T-junction : ngã ba

Những từ vựng về phương tiện giao thông

Ngoài nhóm từ vựng về đường phố thì nhóm chủ đề về phương tiện cũng là 1 phần qua trọng trong chủ đề giao thông đáng tìm hiểu và học hỏi.

vehicle: phương tiện

car hire: thuê xe

to stall: làm chết máy

tyre pressure: áp suất lốp

speed limit: giới hạn tốc độ

reverse gear: số lùi

Những từ vựng về cơ sở vật chất giao thông

Tiếp đến là cụm từ vựng về cơ sở vật chất giao thông cũng đáng lưu tâm.

petrol station: trạm bơm xăng

road sign: biển chỉ đường

car park: bãi đỗ xe

roundabout: bùng binh

multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng

traffic light: đèn giao thông

Những từ vựng về nhiên liệu

oil: dầu

diesel: dầu diesel

petrol :xăng

unleaded: không chì

petrol pump: bơm xăng

Những từ vựng khác liên qua đến giao thông

Còn nhiều từ vựng khác liên quan đến chủ đề giao thông, bởi lẽ chủ đề này rất rộng lớn và không ngừng phát triển theo khoa học kĩ thuật.

accident: tai nạn

toll: lệ phí qua đường hay qua cầu

breathalyser: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở

traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

parking meter: máy tính tiền đỗ xe

parking ticket: vé đỗ xe

driving licence: bằng lái xe

learner driver: người tập lái

passenger: hành khách

speeding fine: phạt tốc độ

jump leads: dây sạc điện

driver: tài xế

to drive: lái xe

to change gear: chuyển số

jack: đòn bẩy

flat tyre: lốp sịt

driving test : thi bằng lái xe

driving instructor : giáo viên dạy lái xe

driving lesson : buổi học lái xe

traffic jam : tắc đường

road map : bản đồ đường đi

second-hand : đồ cũ

to swerve : ngoặt

Trên là 1 số từ vựng về chủ đề giao thông . Các bạn có thể tìm hiểu thêm trên mạng hoặc qua các bài học sau để nang cao vốn từ vựng của mình, cũng như bước dần trên con đường nói thành thạo ngoại ngữ. Chúc các bạn có những giờ học thú vị và vui vẻ.

Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề 'số'

Tất nhiên để có thể nói tiếng anh giỏi thì ngoài việc nắm vững ngữ pháp, phát âm chuẩn thì điều quan trọng nhất là có vốn từ vựng tiếng anh phong phú , đa dạng. Có như thế mới khiến cho câu chuyện hay giao tiếp được tự nhiên và có thể hiểu được người khác đang nói gì.

Chủ đề về 'số' cũng là 1 chủ đề khá nhạy cảm và quan trọng. Hầu hết chúng ta đều phải dùng đến số trong cuộc sống. Vậy sau đây là bài học về từ vựng tiếng anh mà Blog xin gửi tới các bạn!

Xem thêm:
Sự phát triển của từ vựng tiếng anh
Thì quá khứ đơn vô cùng đơn giản

Chủ đề số Đếm trong tiếng anh

Số đếm rất cần thiết và thông dụng được sử dụng nhiều trong tiếng anh để chỉ số lượng,... của sự vật, sự việc, hiện tượng.

Sau đây chúng ta cùng nhau học cách nói con số trong từ vựng tiếng anh.


tu-vung-tieng-anh-chu-de-so-1

Trên là những liệt kê cơ bản về từ vựng số. Qua đây chúng ta đã biết những từ về số. Việc còn lại là thực hành và học thuộc chúng để có thể vận dụng khi giao tiếp bằng tiếng anh.

Chủ đề sự lặp lại trong tiếng anh

Trong tiếng anh cũng có những từ vựng chỉ sự lặp lại như trong tiếng việt ta thường dùng. Sau đây là vốn từ cơ bản về chủ đề 'số' mà chúng ta thường nghe hoặc thường thấy.

tu-vung-tieng-anh-chu-de-so-2

Trên là 1 số từ vụng tiếng anh chỉ sự lặp lại sư vật, sự việc.

Chủ đề về số thứ tự trọng tiếng anh

Chủ đề 'số' còn có về số thứ tự. Nó cũng là phần từ vựng tiếng anh hay được dùng nhất và tất nhiên chúng ta cũng cần phải quan tâm và học nó.

tu-vung-tieng-anh-chu-de-so-3
Ngoài ra còn có thêm các từ hữu ích khác cũng nói về chủ đề 'số' như:

tu-vung-tieng-anh-chu-de-so-4

Chỉ riêng về chủ đề 'số' tiếng anh cũng đã có 1 vốn từ đa dạng và phong phú. Hãy chăm chỉ và cố gắng để có thể nắm được vốn từ vựng về chủ đề này, nâng cao khả năng ngoại ngữ của mình.