Cách phát âm trong tiếng anh phần 1

Phát âm tiếng anh là phần không thể thiếu trong quá trình học tiếng anh để nâng cao khả năng nói của bản thân người học. Việc phát âm chuẩn và đúng sao cho giống người bản địa là điều mà không phải ai cũng làm được kể cả những người học và dạy lâu năm ở Việt Nam. Tuy nhiên, nếu học ngay từ đầu và chú ý thì cũng không hề khó khăn lắm. Bài này, Blog xin gửi tới các bạn cách phát âm chuẩn trong tiếng anh.

cach-phat-am-trong-tieng-anh-phan-1-1

Các nguyên âm và phụ âm trong tiếng anh

Hẳn nhiên để phát âm tiếng anh tốt thì chúng ta cần biết đâu là nguyên âm và đâu là phụ âm trong tiếng anh. Sau đây là phần mà chúng tôi đã liệt kê cho các bạn.

Các nguyên âm trong phát âm tiếng anh :

/ʌ/, /ɑ:/, /æ/, /e/, /ə/, /ɜ:/, /ɪ/, /i:/, /ɒ/, /ɔ:/, /ʊ/, /u:/, /aɪ/, /aʊ/, /eɪ/, /oʊ/, /ɔɪ/, /eə/, /ɪə/, /ʊə/

Các phụ âm trong tiếng anh đó là: 

/b/, /d/, /f/, /g/, /h/, /j/, /k/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /p/, /r/, /s/, /ʃ/, /t/, /tʃ/, /θ/, /ð/, /v/, /w/, /z/, /ʒ/, /dʒ/

cach-phat-am-trong-tieng-anh-phan-1-2

Sau đây là cách phát âm của các âm trong tiếng anh phần 1 mà Blog xin gửi tới các bạn cùng tham khảo.

1.Phát âm âm /i:/

Hình dáng của môi: Không tròn môi, miệng mở rộng sang hai bên, khoảng cách môi trên và môi dưới hẹp

Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng

Độ cao của lưỡi: Phía đầu lưỡi cong, đưa lên gần ngạc trên, lưỡi chạm vào hai thành răng trên

Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản, có thể kéo dài

2. Phát âm âm/ɪ/

Hình dáng của môi: Không tròn môi, miệng mở rộng sang hai bên nhưng không rộng bằng âm /i:/, khoảng cách môi trên và môi dưới mở hơn một chút so với âm /i:/

Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng, nhưng hơi lùi về sau hơn âm /i:/

Độ cao của lưỡi: Phía đầu lưỡi cong nhẹ, đưa lưỡi lên cao gần ngạc trên

Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.

3. Phát âm âm /e/

Hình dáng của môi: Miệng mở khá rộng sang hai bên, hàm dưới đưa xuống một chút

Hướng đưa của lưỡi : Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng

Độ cao của lưỡi: Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng

Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.

4. Phát âm âm /æ/

Hình dáng của môi: Miệng mở rộng sang hai bên hết cỡ, hàm dưới đưa xuống hết cỡ

Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng

Độ cao của lưỡi: Cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới

Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.

5. Phát âm âm /ɜ:/

Hình dáng của môi: Môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải mái

Hướng đưa của lưỡi: Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Việt

Độ cao của lưỡi: Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng

Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản, có thể kéo dài

6. Phát âm âm /ə/

Hình dáng của môi: Môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải mái

Hướng đưa của lưỡi: Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Việt

Độ cao của lưỡi: Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng, thấp hơn một chút so với âm /ɜː/

Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.

7. Phát âm âm /ʌ/

Hình dáng của môi: Miệng mở khá rộng, hàm dưới đưa xuống thoải mái, tự nhiên.

Hướng đưa của lưỡi: Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Việt; hơi đưa về phía sau so với âm /æ/

Độ cao của lưỡi: Cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới

Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.

8. Phát âm âm /u:/

Hình dáng của môi: Môi mở tròn, hướng ra ngoài

Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng

Độ cao của lưỡi: Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên

Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài

9. Phát âm âm /ʊ/

Hình dáng của môi: Môi mở khá tròn, hướng ra ngoài, bè hơn một chút so với âm /u:/

Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa khá sâu vào trong khoang miệng, không sâu bằng âm /u:/

Độ cao của lưỡi: Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên, thấp hơn âm /u:/ một chút

Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản.

10. Phát âm âm /ɔ:/

Hình dáng của môi: Môi mở thật tròn, cả môi trên và môi dưới hướng ra ngoài, hàm dưới đưa xuống

Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng

Độ cao của lưỡi: Phía cuống lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng, phía đầu lưỡi đưa thấp xuống

Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài.

11. Phát âm âm /ɒ/

Hình dáng của môi: Môi mở khá tròn, môi dưới hướng ra ngoài, hàm dưới đưa xuống

Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng

Độ cao của lưỡi: Phía đầu lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới, thấp hơn một chút so với âm /ɔ:/

Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.

cach-phat-am-trong-tieng-anh-phan-1-3

Trên là 11 âm  đầu mà Blog gửi tới các bạn cách phát âm tiếng anh. Bao gồm Hình dáng của môi, hướng đưa lưỡi, độ cao lưỡi và độ dài âm. Điều này sẽ giúp các bạn dễ hình dung và học theo,cứ như thế các bạn luyện tập hàng ngày nhiều lần sẽ giúp cải thiện cách nói và phát âm tiếng anh vô cùng chuẩn xác. Hi vọng bài này sẽ giúp các bạn nói tiếng anh chả khác gì người bản ngữ. Ở các bài sau chúng tôi sẽ giới thiệu tiếp tới các bạn những cách phát âm của các âm khác trong tiếng anh.

Đăng nhận xét