Xem thêm: Phương pháp học phát âm tiếng anh đơn giản, dễ hiểu | Quy tắc phát âm tiếng anh dễ dàng, dễ hiểu
Các nguyên âm và phụ âm trong tiếng anh
Hẳn nhiên để phát âm tiếng anh tốt thì chúng ta cần biết đâu là nguyên âm và đâu là phụ âm trong tiếng anh. Sau đây là phần mà chúng tôi đã liệt kê cho các bạn.
/ʌ/, /ɑ:/, /æ/, /e/, /ə/, /ɜ:/, /ɪ/, /i:/, /ɒ/, /ɔ:/, /ʊ/, /u:/, /aɪ/, /aʊ/, /eɪ/, /oʊ/, /ɔɪ/, /eə/, /ɪə/, /ʊə/
Các phụ âm trong tiếng anh đó là:
Các phụ âm trong tiếng anh đó là:
/b/, /d/, /f/, /g/, /h/, /j/, /k/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /p/, /r/, /s/, /ʃ/, /t/, /tʃ/, /θ/, /ð/, /v/, /w/, /z/, /ʒ/, /dʒ/
Sau đây là cách phát âm của các âm trong tiếng anh phần 1 mà Blog xin gửi tới các bạn cùng tham khảo.
1.Phát âm âm /i:/
Hình dáng của môi: Không tròn môi, miệng mở rộng sang hai bên, khoảng cách môi trên và môi dưới hẹpHướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng
Độ cao của lưỡi: Phía đầu lưỡi cong, đưa lên gần ngạc trên, lưỡi chạm vào hai thành răng trên
Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản, có thể kéo dài
2. Phát âm âm/ɪ/
Hình dáng của môi: Không tròn môi, miệng mở rộng sang hai bên nhưng không rộng bằng âm /i:/, khoảng cách môi trên và môi dưới mở hơn một chút so với âm /i:/Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng, nhưng hơi lùi về sau hơn âm /i:/
Độ cao của lưỡi: Phía đầu lưỡi cong nhẹ, đưa lưỡi lên cao gần ngạc trên
Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
3. Phát âm âm /e/
Hình dáng của môi: Miệng mở khá rộng sang hai bên, hàm dưới đưa xuống một chútHướng đưa của lưỡi : Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng
Độ cao của lưỡi: Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng
Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
4. Phát âm âm /æ/
Hình dáng của môi: Miệng mở rộng sang hai bên hết cỡ, hàm dưới đưa xuống hết cỡHướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng
Độ cao của lưỡi: Cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới
Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
5. Phát âm âm /ɜ:/
Hình dáng của môi: Môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải máiHướng đưa của lưỡi: Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Việt
Độ cao của lưỡi: Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng
Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản, có thể kéo dài
6. Phát âm âm /ə/
Hình dáng của môi: Môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải máiHướng đưa của lưỡi: Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Việt
Độ cao của lưỡi: Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng, thấp hơn một chút so với âm /ɜː/
Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
7. Phát âm âm /ʌ/
Hình dáng của môi: Miệng mở khá rộng, hàm dưới đưa xuống thoải mái, tự nhiên.Hướng đưa của lưỡi: Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Việt; hơi đưa về phía sau so với âm /æ/
Độ cao của lưỡi: Cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới
Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
8. Phát âm âm /u:/
Hình dáng của môi: Môi mở tròn, hướng ra ngoàiHướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng
Độ cao của lưỡi: Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên
Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài
9. Phát âm âm /ʊ/
Hình dáng của môi: Môi mở khá tròn, hướng ra ngoài, bè hơn một chút so với âm /u:/Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa khá sâu vào trong khoang miệng, không sâu bằng âm /u:/
Độ cao của lưỡi: Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên, thấp hơn âm /u:/ một chút
Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản.
10. Phát âm âm /ɔ:/
Hình dáng của môi: Môi mở thật tròn, cả môi trên và môi dưới hướng ra ngoài, hàm dưới đưa xuốngHướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng
Độ cao của lưỡi: Phía cuống lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng, phía đầu lưỡi đưa thấp xuống
Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài.
11. Phát âm âm /ɒ/
Hình dáng của môi: Môi mở khá tròn, môi dưới hướng ra ngoài, hàm dưới đưa xuốngHướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng
Độ cao của lưỡi: Phía đầu lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới, thấp hơn một chút so với âm /ɔ:/
Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
Trên là 11 âm đầu mà Blog gửi tới các bạn cách phát âm tiếng anh. Bao gồm Hình dáng của môi, hướng đưa lưỡi, độ cao lưỡi và độ dài âm. Điều này sẽ giúp các bạn dễ hình dung và học theo,cứ như thế các bạn luyện tập hàng ngày nhiều lần sẽ giúp cải thiện cách nói và phát âm tiếng anh vô cùng chuẩn xác. Hi vọng bài này sẽ giúp các bạn nói tiếng anh chả khác gì người bản ngữ. Ở các bài sau chúng tôi sẽ giới thiệu tiếp tới các bạn những cách phát âm của các âm khác trong tiếng anh.
Đăng nhận xét