Những động từ tiếng anh thường dùng trong chủ đề nấu nướng


Chủ đề về nấu nướng luôn hiện hữu quanh ta. Mỗi khi đi ăn ngoài, nhà hàng, hay ngay tại bữa ăn hàng ngày cũng có thể dùng tới cụm từ này. Bởi sự ần thiết và quan trọng đó, bài học hôm nay, Blog sẽ giới thiệu tới các bạn những động từ tiếng anh trong chủ đề nấu nướng thông dụng nhất để các bạn có thể sử dụng và nâng cao vốn từ vựng tiếng anh của mình.

chu-de-ve-nau-an

Xem thêm:

Những động từ tiếng anh trong chủ đề nấu nướng

Sau đây là những động từ thường dùng về chủ đề nấu nướng mà chúng tôi tin rằng rất hữu ích cho các bạn. Qua đó nâng cao vốn từ vựng cũng như tiến thêm 1 bước trên con đường học ngoại ngữ của mình. Không những thế con có thể giao tiếp khi tới ăn các nhà hàng nước ngoài mà không bỡ ngỡ hay thiếu tự tin. 

Peel — /pi:l/ — gọt vỏ, lột vỏ

Chop — /tʃɔp/ — xắt nhỏ, băm nhỏ

Soak — /souk/ — ngâm nước, nhúng nước

Drain — /drein/ — làm ráo nước

Marinate — /ˈmarɪneɪt/ — ướp

Slice — /slais/ — xắt mỏng

Mix — /miks/ — trộn

Stir — /stə:/ — khuấy, đảo (trong chảo)

Blend — /blɛnd/ — hòa, xay (bằng máy xay)

Fry — /frai/ — rán, chiên

Bake — /beik/ — nướng bằng lò

Boil — /bɔil/ — đun sôi, luộc

Steam — /sti:m/ — hấp

Grill — /gril/ — nướng

Bone — /boun/ — lọc xương

Stir fry — /stə: frai/ — xào

Stew — /stju:/ — hầm

Spread — /spred/ — phết, trét (bơ, pho mai…)

Crush — /krʌʃ/ — ép, vắt, nghiền.

Knead — /ni:d/ — nhào bột.

Roast — /roust/ — quay.

Simmer — /’simə/ — ninh.

Qua bài học về từ vựng thuộc chủ đề nấu nướng thì nguồn từ vựng các bạn sẽ lại dồi dào hơn, cũng như tự tin hơn trong giao tiếp. Ở các bài sau, Blog hứa hẹn sẽ giới thiệu thêm về nhiều từ vựng khác nữa thuộc về nhiều chủ đề, lĩnh vực khác nhau để từng bước nâng cao trình độ ngoại ngữ của các bạn và tạo cho các bạn nguồn tài liệu bổ sung kho từ vựng phong phú.

Từ vựng tiếng anh về chủ đề động vật

Chủ đề về động vật cũng là 1 chủ đề quan trọng,bởi chúng luôn quanh ta,cũng có thể thực hành mọi lúc mọi nơi. Qua đó nâng cao vốn từ vựng tiếng anh của mình và từ đó từng bước tự tin trong giao tiếp bằng ngoại ngữ. Sau đây là 1 số từ, theo chúng tôi là khá thông dụng và đáng để lưu tâm.

chu-de-dong-vat-1

Xem thêm:
Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề 'số'
Những cụm từ vựng thường dùng trong lớp học

Nhóm từ về động vật nuôi

Có lẽ nhóm từ vựng động vật nuôi này luôn hiện hữu quanh ta. Sẽ là nhóm từ dễ học, đáng học và có thể thực hành ở mọi nơi,mọi lúc.

chu-de-dong-vat-2


Ass : con lừa

cat : mèo

dog: chó

Dromedary : lạc đà 1 bướu

Blackbird :con sáo

Camel : lạc đà

Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
Cockatoo :vẹt mào

Dalmatian :chó đốm

Nhóm từ về động vật hoang dã

chu-de-dong-vat-3

Nhóm từ vựng động vật hoang dã thì thường thấy trên các bản tin hay thế giới động vật. Đây cũng là 1 chủ đề nóng hiện nay.

Anteater :thú ăn kiến

Armadillo :con ta tu

Foal :ngựa con

Fawn : nai ,hươu nhỏ

Elephant :con voi

Baboon :khỉ đầu chó

Beaver : hải ly

Boar : lợn rừng

Buck : nai đực

Chimpanzee :con tinh tinh

Chipmunk : sóc chuột

Cobra : rắn hổ mang

Chamois : sơn dương

Dachshund :chó chồn

Nhóm từ về động vật dưới  nước

Nhóm từ vựng về động vật dưới nước là chủ đề khá hay, cũng đáng để quan tâm và lưu ý. Khi đi chợ cũng là 1 chủ đề được sử dụng nhiều đấy chứ.

chu-de-dong-vat-4


Abalone :bào ngư

Alligator :cá sấu nam mỹ

Eel :con lươn

Carp :con cá chép

Crocodile :con cá sấu

Nhóm từ về động vật biết bay

Nhóm từ vựng tiếng anh về động vật biết bay cũng là nhóm từ khá quan trọng và thú vị, đáng để học. Sau đây là 1 số từ về loài biết bay tiêu biểu đáng để học và ghi nhớ.

Bat : con dơi

Falcon :chim Ưng

Eagle : chim đại bàng

Canary : chim vàng anh

chu-de-dong-vat-5

Còn nhiều loài khác nữa, tuy nhiên ở bài này chúng ta chỉ dừng lại ở những từ trên để các bạn có thể học và thực hành không bị choang ngợp bởi vốn từ vựng là vô cùng đa dạng và phong phú. Hãy thực hành ngày trên chính những con vật quanh mình mà mình nhìn thấy để có thể ghi nhớ chúng. Chúc các bạn bước xa tiến nhanh trên con đường học ngoại ngữ của chính mình.