Từ vựng tiếng anh theo chủ đề giao thông

Chủ đề về giao thông luôn là 1 chủ đề thiết thực và đáng quan tâm. Nó sẽ là vốn từ vựng tiếng anh hữu ích và cần thiết song hành cùng chúng ta. Nhất là với những người hay đi du lịch nước ngoài. Bời lẽ nó rất cần thiết mỗi khi chúng ta hỏi đường hay chỉ đường cho người nước ngoài.

chu-de-giao-thong

Xem thêm: Mạo từ thật dễ hiểu và dễ học | Học thì tương lai với "Will" vô cùng dễ dàng

Sau đây là những từ vựng tiếng anh thông dụng theo chủ đề giao thông

Những từ vựng về đường phố

Từ vựng về đường phố cũng là nhóm từ rất được nhiều người quan tâm và học tập. Đây là nhóm từ vựng theo chủ đề giao thông mà dù không giỏi tiếng anh cũng phải biết để phục vụ cho cuốc sống cũng như hoàn cảnh gặp phải hiện nay.

road: đường

traffic: giao thông

ring road: đường vành đai

roadside: lề đường

kerb: mép vỉa hè 

turning: chỗ rẽ, ngã rẽ

pedestrian crossing: vạch sang đường

fork: ngã ba

toll road: đường có thu lệ phí

motorway: xa lộ

hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe

dual carriageway: xa lộ hai chiều

one-way street: đường một chiều

T-junction: ngã ba

parking space: chỗ đỗ xe

dual carriageway : xa lộ hai chiều

one-way street : đường một chiều

T-junction : ngã ba

Những từ vựng về phương tiện giao thông

Ngoài nhóm từ vựng về đường phố thì nhóm chủ đề về phương tiện cũng là 1 phần qua trọng trong chủ đề giao thông đáng tìm hiểu và học hỏi.

vehicle: phương tiện

car hire: thuê xe

to stall: làm chết máy

tyre pressure: áp suất lốp

speed limit: giới hạn tốc độ

reverse gear: số lùi

Những từ vựng về cơ sở vật chất giao thông

Tiếp đến là cụm từ vựng về cơ sở vật chất giao thông cũng đáng lưu tâm.

petrol station: trạm bơm xăng

road sign: biển chỉ đường

car park: bãi đỗ xe

roundabout: bùng binh

multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng

traffic light: đèn giao thông

Những từ vựng về nhiên liệu

oil: dầu

diesel: dầu diesel

petrol :xăng

unleaded: không chì

petrol pump: bơm xăng

Những từ vựng khác liên qua đến giao thông

Còn nhiều từ vựng khác liên quan đến chủ đề giao thông, bởi lẽ chủ đề này rất rộng lớn và không ngừng phát triển theo khoa học kĩ thuật.

accident: tai nạn

toll: lệ phí qua đường hay qua cầu

breathalyser: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở

traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

parking meter: máy tính tiền đỗ xe

parking ticket: vé đỗ xe

driving licence: bằng lái xe

learner driver: người tập lái

passenger: hành khách

speeding fine: phạt tốc độ

jump leads: dây sạc điện

driver: tài xế

to drive: lái xe

to change gear: chuyển số

jack: đòn bẩy

flat tyre: lốp sịt

driving test : thi bằng lái xe

driving instructor : giáo viên dạy lái xe

driving lesson : buổi học lái xe

traffic jam : tắc đường

road map : bản đồ đường đi

second-hand : đồ cũ

to swerve : ngoặt

Trên là 1 số từ vựng về chủ đề giao thông . Các bạn có thể tìm hiểu thêm trên mạng hoặc qua các bài học sau để nang cao vốn từ vựng của mình, cũng như bước dần trên con đường nói thành thạo ngoại ngữ. Chúc các bạn có những giờ học thú vị và vui vẻ.