Phân biệt từ vựng Envy và Jealous thật dễ

Envy và Jealous là 2 từ vựng tiếng anh được dùng khá nhiều và cũng dễ sai nếu nắm kiến thức và cách dùng của chúng không vững. Vậy bài viết hôm này sẽ tìm hiểu về cách dùng của 2 từ vựng này trong những hoàn cảnh nào. Chúng ta cùng học nhé!

phan-biet-Envy-va-Jealous-1

Cách dùng của từ vựng Envy

Envy là một động từ, nó được định nghĩa "to wish that you had something that another person has" - mong muốn, ước mơ được có thứ mà người khác có, ngưỡng mộ.

Ví dụ: I envy your clear and powerful voice. (Tớ ghen tị với giọng hát vừa trong vừa nội lực của cậu)

Khi là danh từ, Envy cũng diễn tả nét nghĩa như trên, với định nghĩa "the feeling that you wish you had something that someone else has".

Ví dụ: I watched the show with envy her ability to sing. (Tôi xem chương trình với sự ghen tị cho khả năng ca hát của cô ấy)

Tính từ của Envy là Envious

Cách dùng của từ vựng Jealous

Jealous được định nghĩa "upset and angry because someone that you love seems interested in another person" - cảm giác buồn, tức giận khi người mình yêu quan tâm đến người khác.

Ví dụ: A jealous husband/wife (một người chồng/vợ hay ghen)

Jealous còn thể hiện sắc thái "unhappy and angry because someone has something that you want" - không vui, tức giận vì người khác có thứ bạn muốn, đố kị.

Ví dụ: He had always been very jealous of his brother's good looks. (Cậu ấy từng luôn ganh tị với vẻ ngoài điển trai của anh mình)

Danh từ Jealousy thể hiện sắc thái thứ hai của tính từ Jealous - ghen tức với thứ người khác có.

Như vậy, cùng là "ghen tị" khi diễn đạt bằng tiếng Việt nhưng động từ, danh từ Envy thể hiện sự ngưỡng mộ; tính từ Jealous thể hiện sự đố kị nhiều hơn.

Sau đây mời các bạn cùng thử sức với một số bài tập chọn từ dưới đây:

1. Anna says she (feels jealous/envies) every time another woman looks at her boyfriend.

2. She (envies/is jealous) if he looks at another woman.

3. I am (jealous/envious) that you like hanging out with her instead of me.

4. I (envy/am jealous of) your bright blue eyes.

5. I tell her many times that I (envy/jealous of) her ability to talk to people she's never met before.

6. It would be selfish to (envy/be jealous of) him, and I could truthfully say I wasn't.

7. They were much more intelligent than we were, and quite frankly, we (were jealous of/envied) their achievements.

8. Their rich natural resources are the (envy/jealousy) of the entire world.

9. She was (jealous/envious) that her husband's office was mainly women.

10. I'm very (envious/jealous) of your new coat - it's beautiful.

Đáp án:

1. feels jealous 2. is jealous

3. jealous 4. envy

5. envy 6. be jealous of

7. were jealous of 8. envy

9. jealous 10. envious

phan-biet-Envy-va-Jealous-2


Qua bài việt trên chúng ta đã biết cách dùng và phân biệt 2 từ vựng Envy và Jealous trong các trường hợp khác nhau. Với những ví dụ và bài tập rõ ràng có đáp án, chúng tôi tin chắc rằng bạn đã rõ. Chúc các bạn thành công, hẹn gặp lại ở các bài học tiếp theo.

Đăng nhận xét